-
Học ngành quan hệ công chúng ra làm gì?
-
-Chuyên viên PR: Làm các công việc như phụ trách quan hệ báo chí, quan hệ cộng đồng, tổ chức sự kiện, tổ chức truyền thông nội bộ…tại các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước và tư nhân, các tổ chức kinh tế, quốc tế và các tổ chức xã hội, phi chính phủ….
-
-Phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo, tạp chí, hãng thông tấn, đài phát thanh, đài truyền hình và các kênh truyền thông...
-Chuyên viên phân tích và tư vấn quan hệ công chúng: Đảm nhận các công việc như trợ lí phân tích và lập báo cáo về môi trường truyền thông đối nội và đối ngoại của đơn vị; trợ lí xây dựng và thực hiện chiến lược truyền thông trong kinh doanh, phát triển đội ngũ nhân sự, xây dựng và phát triển thương hiệu. Các bạn sẽ làm việc tại các công ty, tổ chức tư vấn quản trị truyền thông doanh nghiệp, ngành liên quan đến truyền thông.
-
CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG | |||||||
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG - 6320108 | |||||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Tổng giờ |
Lý thuyết |
Thực hành/ bài tập |
Kiểm tra |
I. Môn học chung | |||||||
1 | POLI1311 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
2 | PCLW1201 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
3 | NDED1211 | Giáo dục quốc phòng | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
4 | PHED1021 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
5 | CAPP1121 | Tin học văn phòng | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
6 | ENFD1211 | Anh văn 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
7 | ENFD1212 | Anh văn 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
8 | Kỹ năng mềm 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
Tổng Môn học chung | 22 | 480 | 190 | 267 | 23 | ||
II. Môn học chuyên ngành | |||||||
II.1. Môn cơ sở | |||||||
9 | Kỹ năng mềm 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
10 | ECON1302 | Kinh tế vi mô | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
11 | PCMG1301 | Quản trị học | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
12 | PCMK1301 | Marketing căn bản | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
13 | PCAT1301 | Nguyên lý kế toán | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
Tổng Môn cơ sở | 14 | 225 | 187 | 28 | 10 | ||
II.2. Môn chuyên ngành | |||||||
14 | BRMG2211 | Quản trị thương hiệu | 3 | 60 | 26 | 30 | 4 |
15 | DGMK1211 | Digital Marketing | 3 | 60 | 26 | 30 | 4 |
16 | PBRL2211 | Quan hệ công chúng | 3 | 60 | 26 | 30 | 4 |
17 | Quan hệ công chúng trong doanh nghiệp | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
18 | Quan hệ công chúng thời đại số (PR 2.0) | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
19 | Tổ chức sự kiện | 3 | 60 | 15 | 56 | 4 | |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
21 | Tin học chuyên ngành 1 (photoshop) | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
22 | Tin học chuyên ngành 2 (indesign) | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
23 | Kỹ thuật nhiếp ảnh – Kỹ thuật quay video | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
24 | Kỹ năng dẫn chương trình (MC) | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
25 | Luật pháp và Đạo đức báo chí | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
26 | Content marketing | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
27 | Kỹ năng viết trong quan hệ công chúng | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
28 | Kỹ năng phát ngôn và giao tiếp với báo chí | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
29 | Quảng cáo | 3 | 60 | 15 | 56 | 4 | |
30 | Kỹ năng xử lý khủng hoảng truyền thông | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
31 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
32 | Hành vi khách hàng | 3 | 60 | 15 | 56 | 4 | |
33 | Kỹ năng bán hàng | 3 | 60 | 15 | 56 | 4 | |
34 | Phát triển sản phẩm mới | 3 | 60 | 15 | 56 | 4 | |
35 | Quan hệ công chúng trong chính phủ | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 | |
36 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 330 | 15 | 315 | 0 | |
Tổng Môn chuyên ngành | 71 | 1800 | 363 | 1413 | 84 | ||
Tổng Chương trình | 107 | 2505 | 740 | 1708 | 117 | ||
(*) | môn tự chọn |